• Menu
  • Skip to primary navigation
  • Skip to main content

Before Header

Công ty Cổ Phần Hinoki Vina

Sản phẩm chất lượng cao

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC
  • KHUYẾN MẠI
  • LIÊN HỆ
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • TIN TỨC
  • KHUYẾN MẠI
  • LIÊN HỆ
50-3loi.MC-bangdong.giapbangthep-510x600

Cáp trung thế Cadisun

Tháng Sáu 16 //  by harrypham

CÔNG TY CỔ PHẦN HINOKI VINA Chuyên phân phối cáp trung thế Cadusun giá cạnh tranh nhất thị trường . Chiết khấu 39-42% Mức triết khấu cao nhất thị trường. Là nhà phân phối chính hãng luôn đầy đủ chứng chỉ , kiểm định và phiếu xuất xưởng . Hợp tác với chúng tôi khách hàng và quyền lợi của khách hàng luôn được đề cao nhất .

Thông tin cơ bản về Cáp Trung Thế Cadisun

Cáp trung thế Cadisun có điện áp từ 6kV – 40.5kV.

 Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2/IEC 60502-2 hoặc GB/T 12706.3
– Ruột dẫn đồng hoặc nhôm, có hoặc không có chống thấm dọc, cách điện XLPE, có màn chắn, có vỏ bọc ngoài, điện áp 3/6/6(7.2)kV, 6/10(12)kV, 8.7/15(17.5)kV, 12/20(24)kV hoặc 18/30(36)kV, 21/35(40.5)kV mỗi cấp điện áp gồm có:
1. Cáp không có giáp kim loại (Cáp treo trung thế)
1.1. Cáp có màn chắn kim loại là sợi đồng hoặc băng đồng dùng cho cáp 1 lõi.
1.2. Cáp có màn chắn kim loại là băng đồng dùng cho cáp 3 lõi.
2. Cáp có giáp kim loại (Cáp ngầm trung thế)
2.1. Cáp có giáp băng nhôm, màn chắn kim loại là sợi đồng hoặc băng đồng dùng cho cáp 1 lõi.
2.2. Cáp có giáp là băng thép hoặc sợi thép, màn chắn kim loại là băng đồng dùng cho cáp 3 lõi.

Cáp trung thế cadisun- EVNBAMBO, CTCP Vật Tư Công Nghiệp BamBo

Bảng giá cáp trung thế Cadisun

áp treo trung thế CXV 24kV Cadisun

12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×35: 164.52012/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50: 204.23812/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70: 261.68012/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95: 337.19512/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120: 405.32712/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150: 485.28512/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185: 591.24412/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240: 750.78712/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300: 924.00512/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400: 1.169.151

Cáp ngầm trung thế DSTA 24kV Cadisun

12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50: 609.80612/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70: 733.06712/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95: 1.154.43712/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120: 1.371.22912/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150: 1.627.56812/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185: 1.954.32912/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240: 2.508.56612/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300: 3.044.365

Cáp treo trung thế CXV 35kV Cadisun

18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50: 228.66718/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70: 289.38918/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95: 367.12618/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120: 436.42918/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150: 517.63118/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185: 624.78318/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240: 786.16418/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300: 959.99818/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400: 1.208.702

Cáp ngầm trung thế DSTA 36kV Cadisun

18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50: 839.95918/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70: 1.032.64918/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95: 1.277.52918/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120: 1.549.59718/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150: 1.808.54918/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185: 2.144.68118/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240: 2.658.95218/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300: 3.197.981

Cáp treo trung thế CXV 40kV Cadisun

20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×50: 239.56220/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×70: 299.92920/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×95: 377.28320/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×120: 448.60920/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×150: 529.36320/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×185: 636.84220/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×240: 798.82320/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×300: 973.22820/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1×400: 1.221.769

Cáp ngầm trung thế DSTA 40kV Cadisun

20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×50: 882.74420/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×70: 1.077.14220/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×95: 1.376.11520/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×120: 1.601.04720/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×150: 1.858.42420/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×185: 2.194.23820/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×240: 2.712.63020/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3×300: 3.255.101

Cadisun sắp “ra lò” các sản phẩm cáp trung thế hiện đại - Hànộimới

Mua cáp trung thế Cadisun ở đâu ?

CÔNG TY CỔ PHẦN HINOKI VINA luôn đảm bảo với khách :

logo homoki-01
  • Chất lượng luôn đứng đầu .
  • Gia thành cạnh tranh nhất .
  • Mức chiết khấu cao nhất .
  • Luôn cung ứng hàng hóa nhanh nhất kể cả số lượng lớn .
  • Bảo hành và hỗ trợ khách khi gặp sự cố tốt nhất .

Qúy khách hàng có nhu cầu tư vấn , hỗ trợ có thể liên hệ ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ những chính sách tốt nhất .

Công ty cổ phần Hinoki Vina. Giấy phép ĐKKD số 0109169847 cấp tại sở kế hoạch và đầu tư Hà Nội

Tầng 12 – Tòa nhà Diamond Flower, số 48 đường Lê Văn Lương, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Văn phòng giao dịch : Số 68/35 Lê Đức Thọ, P Mỹ Đình II, Q Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Số điện thoại: 0975.513.368 – 0931.268.099 

Kỹ thuật: 0963635386

Tóm tắt

  • 1 Thông tin cơ bản về Cáp Trung Thế Cadisun
    • 1.1 Bảng giá cáp trung thế Cadisun
    • 1.2 áp treo trung thế CXV 24kV Cadisun
    • 1.3 Cáp ngầm trung thế DSTA 24kV Cadisun
    • 1.4 Cáp treo trung thế CXV 35kV Cadisun
    • 1.5 Cáp ngầm trung thế DSTA 36kV Cadisun
    • 1.6 Cáp treo trung thế CXV 40kV Cadisun
    • 1.7 Cáp ngầm trung thế DSTA 40kV Cadisun
    • 1.8 Mua cáp trung thế Cadisun ở đâu ?

Chuyên mục: Tin tức

Previous Post: «ls-vina (1) Lựa chọn tiết diện dây cáp điện Trần Phú phù hợp theo công suất
Next Post: Cáp trung thế LSVINA chính hãng images»